Tính từ Ngữ_pháp_tiếng_Đức

Trong tiếng Đức, tính từ thường đứng trước một danh từ và được thêm đuôi. Đuôi của tính từ phụ thuộc và giống, mạo từ và cách ngữ pháp của danh từ đó. Dưới đây là bảng chia đuôi của tính từ theo danh từ mà nó bổ nghĩa:

Danh từ đi với mạo từ không xác định

Danh từ số ítgiống đựcgiống cáigiống trung
Nominativ-er-e-es
Genitiv-en-en-en
Dativ-en-en-en
Akkusativ-en-e-es

Danh từ đi với mạo từ xác định

Danh từ số ítgiống đựcgiống cáigiống trungDanh từ số nhiềugiống đựcgiống cáigiống trung
Nominativ-e-e-eNominativ-en-en-en
Genitiv-en-en-enGenitiv-en-en-en
Dativ-en-en-enDativ-en-en-en
Akkusativ-en-e-eAkkusativ-en-en-en