Thực đơn
Ngữ_pháp_tiếng_Đức Tính từTrong tiếng Đức, tính từ thường đứng trước một danh từ và được thêm đuôi. Đuôi của tính từ phụ thuộc và giống, mạo từ và cách ngữ pháp của danh từ đó. Dưới đây là bảng chia đuôi của tính từ theo danh từ mà nó bổ nghĩa:
Danh từ đi với mạo từ không xác định
Danh từ số ít | giống đực | giống cái | giống trung |
---|---|---|---|
Nominativ | -er | -e | -es |
Genitiv | -en | -en | -en |
Dativ | -en | -en | -en |
Akkusativ | -en | -e | -es |
Danh từ đi với mạo từ xác định
Danh từ số ít | giống đực | giống cái | giống trung | Danh từ số nhiều | giống đực | giống cái | giống trung |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominativ | -e | -e | -e | Nominativ | -en | -en | -en |
Genitiv | -en | -en | -en | Genitiv | -en | -en | -en |
Dativ | -en | -en | -en | Dativ | -en | -en | -en |
Akkusativ | -en | -e | -e | Akkusativ | -en | -en | -en |
Thực đơn
Ngữ_pháp_tiếng_Đức Tính từLiên quan
Ngữ pháp tiếng Việt Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Pháp Ngữ pháp tiếng Latinh Ngữ pháp tiếng Đức Ngữ pháp Ngữ pháp tiếng Quảng Đông Ngữ pháp tiếng Ireland Ngữ pháp tiếng Ý Ngữ pháp tiếng HungaryTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngữ_pháp_tiếng_Đức